I. Điểm quá trình các môn thi viết và Điểm các môn thi hình thức khác:
1. An toàn lao động: Lớp X6; Lớp X5; Lớp X8; Lớp 13X1; Lớp 13X3; Lớp 13X4; Lớp 13X7
2. An toàn và môi trường lao động: Lớp KX2; Lớp 14KX1
3. Bản đồ địa chính và đăng ký đất đai: Lớp QL1, QL2
4. Cấp thoát nước công nghiệp: Lớp N1, N2, N3
5. Cơ học cơ sở P2: Lớp X1; Lớp X2; Lớp X4; Lớp XN1; Lớp 15X3; Lớp 15X5; Lớp 15X6; Lớp 15X7; Lớp 15X8; Lớp 15X9;
6. Cơ sở văn hoá Việt Nam: Lớp NT1
7. Công trình đô thị: Lớp D2
8. Đánh giá tác động môi trường: Lớp 13M
9. Địa chất công trình: Lớp XN1; Lớp 15N1; Lớp 15N2; Lớp 15N3;
10. Đồ án kỹ thuật thi công 2: Lớp X1, X2, X4, X5; Lớp X3, X6; Lớp 13X7; Lớp 13X8;
11. Đồ án nghiên cứu trường hợp B2: Lớp 14KT
12. Địa chất công trình P2 và thực tập: 11XN
13. Hình học HH và vẽ kĩ thuật: Lớp X1, X2, X3, X4, X9; Lớp M1; Lớp 16X5; Lớp 16X6; Lớp 16X7; Lớp 16X8;
14. Hình họa 3 P1: Lớp 16NT2; Lớp 16DH1; Lớp 16NT1; Lớp 16TT1, 16DK1;
15. Hóa học đại cương: Lớp D1, D2; Lớp XN1; Lớp 16GT1; Lớp 16GT2; Lớp 16N1; Lớp 16N2;
16. Hóa vô cơ: Lớp 16VL
17. Kết cấu thép P2: Lớp 13X3; Lớp 13X1; Lớp 13X2; Lớp 13X4; Lớp 13X5; Lớp 13X6; Lớp 13X7; Lớp 13X8;
18. ĐA kết cấu bê tông cốt thép P1: Lớp 14XN1; Lớp 14VL
19. Kết cấu công trình: Lớp Q1
20. Kết cấu gỗ: Lớp 13X3; Lớp XN1, Lớp X5; Lớp 13X1; Lớp 13X2; Lớp 13X4; Lớp 13X8;
21. Kinh tế cơ sở: Lớp QL1, Lớp QL2; Lớp QL3
22. Kinh tế xây dựng: Lớp X1, Lớp X4; Lớp 13X2; Lớp 13X3; Lớp 13X5; Lớp 13X6; Lớp 13X7; Lớp 13X8; Lớp 13K1; Lớp 13K2; Lớp 13K3; Lớp 13K4; Lớp 13K5; Lớp 13K6; Lớp 13K7; Lớp 14QL1; Lớp 14QL2; Lớp 14QL3;
23. Kĩ năng viết và thuyết trình: Lớp X8, Lớp X9; Lớp 15K1; Lớp 15K2; Lớp 15K3; Lớp 15K4; Lớp 15K5; Lớp 15K6; Lớp 15K7; Lớp 15X1; Lớp 15X2; Lớp 15X3; Lớp 15X4; Lớp 15X5; Lớp 15X6; Lớp 15X7; Lớp 15XN1;
24. Kỹ thuật điện: Lớp KX3, Lớp N3; Lớp N12, Lớp KX2; Lớp 15KX1;
25. Kỹ thuật hạ tầng đô thị: Lớp K1, Lớp K7;
26. Khai thác và bảo vệ nguồn nước: Lớp N1, Lớp N2; Lớp N3;
27. Lập quy hoạch 1: Lớp K2, Lớp K4, Lớp K7; Lớp K5; Lớp 14K1; Lớp 14K3; Lớp 14K6;
28. Lập quy hoạch 3: Lớp Q2, Lớp Q1; Lớp 14Q3;
29. Lịch sử nghệ thuật: Lớp 16DH1; Lớp 16NT1; Lớp 16TT DK1;
30. Lý thuyết (nguyên lý) QH đô thị: Lớp QL3;
31. Mạng lưới cấp nước: Lớp N2, Lớp N1; Lớp 14N3;
32. Máy thủy lực: Lớp N1, Lớp N2, Lớp N3;
33. Mỹ thuật P1: Lớp K1; Lớp 16K2; Lớp 16K3; Lớp 16K4; Lớp 16K5; Lớp 16K6; Lớp 16K7;
34. Nền và móng: Lớp X3; Lớp 14X1; Lớp 14X2; Lớp 14X5; Lớp 14X6; Lớp 14X8;
35. Nghệ thuật ảnh: Lớp 13NT1, Lớp 13DH1;
36. Những NLCB của CN Mác-Lênin P2: Lớp CNTT1, Lớp CNTT2, Lớp QL1; Lớp 16N1; Lớp 16N2; Lớp 16XN1 - 16VL1; Lớp 16D1-16M1; Lớp 16D2-16M2; Lớp 16KX1; Lớp 16KX2; Lớp 16QL2;
37. Ổn định và động lực học công trình: Lớp 16LTCQ;
38. Phương pháp thể hiện kiến trúc: Lớp K7; Lớp 16CQ1;
39. Phân tích đô thị: Lớp Q1; Lớp 13Q2; Lớp 13Q3;
40. Pháp luật xây dựng: Lớp 13X4, Lớp 13X6, Lớp 14X6; Lớp X8, Lớp X5, Lớp X3, Lớp X2, Lớp CQ1; Lớp 13X1; Lớp 13X2; Lớp 13X3; Lớp 13X5; Lớp 13X7; Lớp 13X8; Lớp 14X1; Lớp 14X4; Lớp 14X7;
41. Quy hoạch thực nghiệm vật liệu xây dựng: Lớp 14VL;
42. Quản lý chất thải rắn: Lớp M1;
43. Quy hoạch điện và thông tin: Lớp 14Q2; Lớp 14Q1;
44. Sức bền vật liệu P1: Lớp X2, Lớp X4;
45. Tiếng Anh P1: Lớp X3; Lớp K5; Lớp X7; Lớp QL4; Lớp N1; Lớp N3; Lớp 16X4; Lớp 16X10; Lớp K1, Lớp QL1, Lớp K9, Lớp N2, Lớp N3, Lớp GT3, Lớp 16QL3, Lớp 16X2; Lớp 16K2; Lớp 16K6; Lớp 16X1; Lớp 16X12, 16X13;
46. Tiếng Anh P2: Lớp CQ2
47. Tin học đại cương: Lớp 16NT1; Lớp 16KX1;
48. Tin học ứng dụng: Lớp CQ, Lớp DH; Lớp 14DH, 14NT; Lớp LTCQ1.2; Lớp 14NT1;
49. Toán: Lớp CQ, Lớp Ql, Lớp Q; Lớp 16Q3;
50. Toán P2: Lớp 16X6, 16X3, 16X2, 16X7, 16X5, 16X1, 16X8, 16X4; Lớp CNTT; Lớp 16X9;
51. Tổ chức giao thông công cộng: Lớp D2; Lớp 14D1;
52. Tự động hóa công nghiệp: Lớp 13VL1;
53. Thi công CTN bằng PP đào ngầm: Lớp Học phần;
54. Thí nghiệm hóa học: Lớp VL1;
55. Thiết kế đồ họa 7: Lớp 13DH;
56. Thiết kế nhanh: Lớp 14K2; Lớp 14K6; Lớp 14K7;
57. Thoát nước đô thị: Lớp D1; Lớp 13D2;
58. Thực tập công nhân: Lớp ghép XD1; Lớp 13DH1; Lớp 14DH1;
59. Thực tập Địa chất công trình: Lớp X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9;
60. Thực tập trắc địa: Lớp M1; Lớp 13KX1; Lớp 15D1; Lớp 15D2;
61. Thủy lực P1: Lớp X1, X5; Lớp N1, N3; Lớp 15N2; Lớp 15X2; Lớp 15X3; Lớp 15X4; Lớp 15X6; Lớp 15X7; Lớp 15X8; Lớp 15X9;
62. Thủy văn: Lớp D1; Lớp 15D2;
63. Trang trí chuyên ngành 1: Lớp 15DH1; Lớp 15NT1; Lớp 15NT2;
64. Trắc địa: Lớp D1, Lớp M1; Lớp 15D2;
65. Vật liệu xây dựng P1: Lớp N1, N2, N3;
66. Vật lý đại cương: Lớp X1, X2, X3, X4, X5, X8; Lớp 16X6; Lớp 16X7;
67. Vật lý kiến trúc: Lớp Q2; Lớp 15CQ1; Lớp 15Q1; Lớp 15Q3;
68. Sức bền vật liệu P1: Lớp M1, Lớp X7; Lớp 15D1; Lớp 15D2; Lớp 15VL1; Lớp 15X1; Lớp 15X3; Lớp 15X5; Lớp 15X6; Lớp 15X8;
69. Vật liệu xây dựng P1: Lớp VL1;
70. Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý: Lớp 15Q1; Lớp 15Q2; Lớp 15Q3;
71. Bảo tồn di sản kiến trúc: Lớp 13QL1; Lớp 13QL2
72. Cấp nước đô thị: Lớp 14D1; Lớp 14D2;
73. Cấp thoát nước công trình: Lớp 13N1; Lớp 13N2; Lớp 13N3;
74. Cấu tạo kiến trúc: Lớp 15QL1, Lớp 15QL2; Lớp 15QL3; Lớp 16CQ1;
75. Cơ học công trình: Lớp 16K1; Lớp 16K2; Lớp 16K3; Lớp 16K4; Lớp 16K5; Lớp 16K6; Lớp 16K7;
76. Cơ học môi trường liên tục: Lớp LTCQ1;
77. Cơ sở kiến trúc: Lớp 16K1; Lớp 16K2; Lớp 16K3; Lớp 16K6; Lớp 16K7;
78. Công nghệ bê tông 2: Lớp 13VL1;
79. Công nghệ gốm xây dựng: Lớp 13VL1;
80. Công trình đô thị: Lớp 13D1;
81. Đồ án Kết cấu thép P1: Lớp LTCQ1.2; Lớp LTCQ1.1;
82. Đồ án Kết cấu thép P2: Lớp 13X1; Lớp 13X2; Lớp 13X3; Lớp 13X4; Lớp 13X5; 13X5(qt); Lớp 13X6; Lớp 13X7; Lớp 13X8;
83. Đồ án Kỹ thuật thi công Công trình đô thị: Lớp 13D1; Lớp 13D2;
84. Đồ án Nền và móng: Lớp 14X1; Lớp 14X2; Lớp 14X4; Lớp 14X5; Lớp 14X6; Lớp 14X7;
85. Đồ án Nội thất 1: Lớp 13K2; Lớp 13K3; Lớp 13K6; Lớp 13K7;
86. Đồ án Quy hoạch mạng lưới cấp điện: Lớp 13Q1;
87. Đồ án Thiết kế cải tạo nhà ở: Lớp 12KT;
88. Đồ án Thiết kế nhà ở cao tầng: Lớp 14KT;
89. Đồ án Tổ chức thi công: Lớp 13KX1;
90. ĐMT Các công trình xây dựng DD&CN: Lớp 14M;
91. Đường lối CM của Đảng CSVN: Lớp 15KX1; Lớp 15KX2; Lớp 15XN1, Lớp 15VL1;
92. Giáo dục thể chất 4: Lớp Ghép;
93. Giáo dục thể chất P1: Lớp 16KX2;
94. Giáo dục thể chất P2: Lớp 15K1; Lớp 15K2; Lớp 15K4; Lớp 15K6; Lớp 15K7; Lớp 16D2; Lớp 16K3; Lớp 16KT; Lớp 16Q1; Lớp 16Q2; Lớp 16Q3; Lớp 16VL1; Lớp 16XN1;
95. Giáo dục thể chất P3: Lớp 14DH1; Lớp 15KX1; Lớp 15KX2; Lớp 15KX3;
96. GSI 102: Lớp 13Q1; Lớp 13Q2, 13Q3, 13Q4;
97. Hình họa 3 P2: Lớp 16DH1;
98. Hình họa 5: Lớp 15DH;
99. Hóa keo: Lớp 15VL1; Lớp Ghép 15VL1;
100. Hóa phân tích: Lớp 15VL1;
101. Kế hoạch SXKD của DNXD: Lớp 13KX1;
102. Kết cấu bê tông cốt thép P1: Lớp 14XN1;
103. Kết cấu công trình: Lớp 15Q3;
104. Kỹ thuật hạ tầng đô thị: Lớp 14K2; Lớp 14K3; Lớp 14K4; Lớp 14K5; Lớp 14K6;
105. Kỹ thuật thi công cảnh quan: Lớp 14KTCQ1;
106. Kiểm định vật liệu và công trình xây dựng: Lớp 13VL;
107. Kiến trúc công trình: Lớp 15NT1; Lớp 15NT2(qt); Lớp 16KX3; Lớp 16X1; Lớp 16X2; Lớp 16X3; Lớp 16X5; Lớp 16X6; Lớp 16X9, 16X9(qt); Lớp 16XN1; Lớp 16QL1; Lớp 16QL2; Lớp 16QL3;
108. Kinh tế học: Lớp 15KX1; Lớp 15KX2; Lớp 15KX3;
109. Kinh tế xây dựng P1: Lớp 14KX1;
110. Kinh tế đầu tư: Lớp 14KX1; Lớp 14KX2;
111. Kỹ thuật xử lý nước thải: Lớp 13N1; Lớp 13N2;
112. Lịch sử cảnh quan: Lớp 14KTCQ1;
113. Lịch sử phát triển đô thị: Lớp 14Q1; Lớp 14Q2; Lớp 14Q3;
114. LT thiết kế (nguyên lý) Kiến trúc: Lớp 16CQ;
115. Lý thuyết kiến trúc cảnh quan: Lớp 14KT;
116. Lý thuyết nội thất: Lớp 15NT1; Lớp 15NT2;
117. Lý thuyết quy hoạch đô thị: Lớp 15KTCQ, 15KTCQ1(qt); Lớp 15M1;
118. Lý thuyết quy hoạch xây dựng nông thôn: Lớp 14Q1; Lớp 14Q3;
119. Mạng lưới thoát nước: Lớp 13M1;
120. Marketing đô thị: Lớp 14QL1; Lớp 14QL2; Lớp 14QL3;
121. Mỹ thuật P3: Lớp 15K1; Lớp 15K2; Lớp 15K3; Lớp 15K4; Lớp 15K5; Lớp 15K6; Lớp 15K7;
122. Môi trường trong xây dựng: Lớp 15QL1; Lớp 15QL2; Lớp 15QL3;
123. Nghiên cứu thực nghiệm công trình: Lớp 13XN;
124. Nguyên lý kiến trúc nhà ở: Lớp 16K1; Lớp 16K2; Lớp 16K4; Lớp 16K5;
125. Những NLCB của CN Mac-Lênin P1: Lớp 16DH-TT-DK; Lớp 16NT1; Lớp 16Q2; Lớp 16Q1-Q3;
126. Pháp luật đại cương: Lớp 15N1; Lớp 15N2; Lớp 16Q1; Lớp 16Q2; Lớp 16QL1; Lớp 16QL2; Lớp 16XN-16VL;
127. Phương pháp thể hiện kiến trúc và quy hoạch: Lớp 16Q1; Lớp 16Q2; Lớp 16Q3;
128. Quy hoạch giao thông đô thị: Lớp 14Q1; Lớp 14Q2; Lớp 14Q3; Lớp 14D1; Lớp 14D2;
129. QL3 - Quản lý quy hoạch chung đô thị: Lớp 14QL1; Lớp 14QL2; Lớp 14QL3;
130. QLQH và XD các điểm dân cư nông thôn: Lớp 13QL1; Lớp 13QL2;
131. Quản lý dự án đầu tư XD: Lớp 13QL1; Lớp 13QL2;
132. Quy hoạch cấp thoát nước: Lớp 14Q1; Lớp 14Q2; Lớp 14Q3;
133. Tạo dáng công nghiệp: Lớp 14DH;
134. Thiết kế đồ họa 6: Lớp 14DH1;
135. Thiết kế đồ họa 8: Lớp 13DH1;
136. Thiết kế kiến trúc (ĐA K) 3: Lớp 15K2; Lớp 15K6;
137. Thiết kế nội thất 4: Lớp 14NT1;
138. Thiết kế nội thất công trình công cộng 4: Lớp 13NT;
139. Thực hành và quản lý: Lớp 13KT;
140. Tiếng Anh chuyên ngành: Lớp LTCQ1.1, LTCQ1.2;
141. Tiếng Pháp P1: Lớp 16-N1.1;
142. Tiếng Pháp P2: Lớp Ghép 1.1;
143. Toán P1: Lớp TC2603_M1; Lớp TC2603_M2;
144. Trang trí chuyên ngành 2: Lớp 15DH1;
145. Tư tưởng HCM: Lớp 16KT; Lớp 14K1; Lớp 14K2; Lớp 14K4, 14K7; Lớp CT4101_K3; Lớp CT4101_K5;
146. Vật liệu: Lớp 13DH1, 13NT1;
147. Vẽ kỹ thuật: Lớp 16NT1; Lớp 16 TT DK1;
148. Vẽ phong cảnh: Lớp 15Q1; Lớp 15Q2; Lớp 15Q3;
149. Vi sinh vật học và hóa môi trường: Lớp 13M, 16M; Lớp 15M;
150. Xã hội học (đô thị): Lớp 13Q1; Lớp 13Q2; Lớp 13Q3; Lớp 14NT1;
151. Xử lý nước thải: Lớp 13N3;
II. Điểm thi các môn thi viết:
1. An toàn lao động: 1
2. An toàn và môi trường lao động: 1
3. Bản đồ địa chính và đăng ký đất đai: 1
4. Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý: 1
5. Cấp nước đô thị: 1
6. Công nghệ bê tông 2: 1
7. Cấp thoát nước công trình: 1
8. Cấp thoát nước công nghiệp: 1
9. Công nghệ gốm xây dựng: 1
10. Công nghệ hoá học: 1
11. Công trình đô thị: 1
12. Cơ học công trình: 1
13. Cơ sở văn hoá Việt Nam: 1
14. Địa chất công trình: 1; 2
15. Đánh giá tác động môi trường: 1
16. Đường lối cách mạng của Đảng CSVN: 1
17. Hóa học đại cương: 1
18. Hóa keo: 1
19. Hóa phân tích: 1
20. Hóa vô cơ: 1
21. Kết cấu thép P1: 1
22. Kết cấu bê tông cốt thép P1: 1
23. Kết cấu công trình: 1
24. Kết cấu gỗ: 1
25. Kết cấu thép P2: 1
26. Kĩ thuật hạ tầng đô thị: 1
27. Kiểm định vật liệu và công trình xây dựng: 1
28. Kiến trúc công trình: 1
29. Kinh tế cơ sở: 1
30. Kinh tế đầu tư: 1
31. Kinh tế học: 1
32. Kinh tế xây dựng: 1 2 3 4
33. Kỹ thuật điện: 1
34. Kỹ thuật xử lý nước thải: 1
35. Khai thác và bảo vệ nguồn nước: 1
36. Lịch sử nghệ thuật: 1
37. Marketing đô thị: 1
38. Mạng lưới thoát nước: 1
39. Mạng lưới cấp nước: 1
40. Máy sản xuất vật liệu xây dựng: 1
41. Máy thủy lực: 1
42. Môi trường trong xây dựng: 1
43. Nền và móng: 1
44. Những NLCB của CN Mác-Lênin P2: 1 2
45. Những NLCB của CN Mác-Lênin P1: 1
46. Pháp luật đại cương: 1
47. Pháp luật xây dựng: 1
48. Quy hoạch giao thông đô thị: 1 2
49. Quản lý QH (và) Xây dựng các điểm dân cư NT: 1
50. Quản lý chất thải rắn: 1
51. Quản lý dự án đầu tư XD: 1
52. Quy hoạch cấp thoát nước: 1
53. Quy hoạch thực nghiệm vật liệu xây dựng: 1
54. Tiếng Anh P2: 1
55. Tiếng Pháp P1: 1
56. Tổ chức giao thông công cộng: 1
57. Toán P1: 1 2
58. Toán P2: 1
59. Toán: 1
60. Tự động hóa công nghiệp: 1
61. Tư tưởng Hồ Chí Minh: 1
62. Thi công CTN bằng PP đào ngầm: 1
63. Thí nghiêm công trình: 1
64. Thoát nước đô thị: 1
65. Thông gió cấp nhiệt: 1 2
66. Thủy lực P1: 1
67. Trắc địa: 1
68. Vật liệu: 1
69. Vật liệu xây dựng P1: 1
70. Vật lý kiến trúc: 1 2
71. Vẽ kỹ thuật: 1
72. Vi sinh vật học (hóa nước vi sinh) và hóa môi trường: 1
73. Xã hội học: 1
Thông báo điểm thi học kỳ II năm học 2016 - 2017
-
Thông báo Kế hoạch thực hiện hoạt động lấy ý kiến phản hồi của người học, cán bộ, giảng viên, nhân viên và các bên liên quan học kỳ 2, năm học 2024-2025 -
Thông báo Kế hoạch thực hiện hoạt động lấy ý kiến phản hồi của người học, cán bộ, giảng viên, nhân viên và các bên liên quan học kỳ I năm học 2024 - 2025 -
Quyết định Ban hành "QĐ về công tác lấy ý kiến phản hồi của người học, cán bộ, giảng viên, nhân viên và các bên liên quan của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội" -
Thư mời V/v chào giá dịch vụ Kiểm định chất lượng giáo dục 04 chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội