BÁO CÁO CÔNG KHAI NĂM HỌC 2023-2024
I. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
1. Cam kết chất lượng giáo dục
1.1. Cam kết chất lượng giáo dục bậc Đại học
1.1.1. Công khai cam kết chất lượng đào tạo các ngành/chuyên ngành/CTĐT đại trà
1.1.2. Chương trình Cử nhân Kiến trúc Pháp (DEEA)
1.1.3. Chương trình Cử nhân Kiến trúc Nội thất
1.1.4. Chương trình Tiên tiến ngành Kiến trúc
1.2. Cam kết chất lượng giáo dục bậc Sau Đại học
1.2.1. Chương trình Thạc sỹ Pháp ngữ DEA
1.2.2. Công khai cam kết chất lượng đào tạo của Khoa Đào tạo Sau Đại học
2. Chất lượng giáo dục thực tế
2.1. Thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
2.2. Thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường
3. Chỉ tiêu tuyển sinh theo trình độ đào tạo, hình thức đào tạo, ngành, chuyên ngành đào tạo
3.1. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành/chuyên ngành năm 2024
3.2. Chỉ tiêu Tuyển sinh năm học 2023 - 2024 (Viện Đào tạo và Hợp tác Quốc tế)
4. Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
4.1. Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành CTĐT đại trà
4.1.1. Các môn học chung
4.1.2. Các môn của ngành/chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình ngầm đô thị; Quản lý dự án xây dựng; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
4.2. Các môn học của từng khóa học CTĐT liên kết
4.2.1. Chương trình Thạc sỹ Pháp ngữ DEA
4.2.2. Chương trình Cử nhân Kiến trúc Pháp (DEEA)
4.2.3. Chương trình Cử nhân Kiến trúc Nội thất
4.2.4. Chương trình Tiên tiến ngành Kiến trúc
4.3. Công khai các môn học của khóa học Thạc sĩ
5. Giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn, xuất bản
5.1. Giáo trình, tài liệu tham khảo do CSGD tổ chức xuất bản
5.2. Giáo trình, tài liệu tham khảo do CSGD tổ chức biên soạn
6. Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
6.1. Luận án tốt nghiệp và 6.2. Đề án tốt nghiệp
6.3. Đồ án tốt nghiệp
6.3.1. Khoa Kiến trúc
6.3.3. Khoa Quy hoạch Đô thị - Nông thôn
6.3.4. Khoa Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường Đô thị
6.3.5. Khoa Nội thất
6.3.6. Khoa Thiết kế Mỹ thuật
6.3.7. Khoa Quản lý Đô thị
6.3.8. Khoa Công nghệ Thông tin
6.3.9. Viện Đào tạo mở
6.3.10. Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế
7. Thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học
7.1. Cấp bằng cử nhân, bằng kiến trúc sư, bằng kỹ sư
8. Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
9. Hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
9.2. Viện Công nghệ kiến trúc, xây dựng và đô thị
9.3. Trung tâm Công nghệ kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô thị
9.4. Viện Kiến trúc nhiệt đới
9.5. Văn phòng Tư vấn và Chuyển giao công nghệ xây dựng
9.6. Viện Đào tạo và Ứng dụng Khoa học công nghệ
10. Hoạt động liên kết đào tạo trong nước và với nước ngoài
10.1. Liên kết đào tạo trong nước
10.2. Liên kết Đào tạo với nước ngoài
11. Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
12. Kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
* Cơ sở giáo dục: Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục
* Chương trình đào tạo: 10 Chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục
II. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
1. Thông tin về cơ sở vật chất
2. Đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên
2.1. Thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu
2.2. Sơ lược lý lịch của giảng viên
2.3. Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên trong năm học và 2 năm tiếp theo
III. Công khai thu chi tài chính