Bảo tồn di sản đô thị
Bài tập quản lý đất đai và nhàở
Bản đồ và hệ thống thông tinđịa lý
Các phương pháp số
Cơ sở tạo hình
Cơ sở thiết kế quy hoạch xâydựng
Cơ đất nền móng
Cơ học công trình
Cơ học kết cấu P1
- Công trình đô thị
QT D2, D1 - Công nghệ gốm xây dựng
Lớp VL-,VL - Công nghệ kiến trúc 2
KT1,3, KT7, KT2, KT6 - Cấu tạo kiến trúc
QT Q1, KX2, Q1,2
KX - Cấp nước đô thị
Lớp D1 - Cấp nước vệ sinh môi trường nông thôn
Lớp M- M - Cấp thoát nước công nghiệp
Lớp M- M - Cấp thoát nước công trình
Lớp N - Cấp thoát nước
Lớp X2,3,6. - ĐA C3
Lớp 11KTT - ĐA Công nghệ bê tông
Lớp VL1 - ĐA Công trình đô thị
Lớp D1,2 - ĐA Chuẩn bị khu đất xây dựng
Lớp M - ĐA Nghiên cứu B1
12KTT - ĐA kỹ thuật thi công công trình đô thị
Lớp D1 - ĐA Kết cấu thép P1
XN1 - ĐA Kiến trúc
X,XN3, X,XN7, X,XN1-5, X-XN4 - ĐA Kiến trúc K2
QL1 - ĐA Nội thất 1
Lớp KT6, KT2 - ĐA Nội thất 2
KT1,5, KT4, KT7, KT3 - ĐA mạng lưới cấp nước đô thị
Lớp M - ĐA Quy hoạch mạng lưới cấp điện
Lớp Q2,3 - ĐA Quy hoạch xây dựng
Lớp D1, M, D2 - ĐA Quy hoạch Q3
Ql1 - ĐA Q4
Lớp Q2,3, Q1 - ĐA Thi công CTN bằng PP đào hở
Lớp XN - ĐA Thiết kế đường đô thị
Lớp D1, D2 - ĐA Thiết kế nhanh T3
Q1,2,3 - ĐA Tốt nghiệp
Lớp MT1,2,3
Lớp X1, X1-2-3, X3-4-5-6-7, XN
Lớp M1, N1,2, D1,2 - ĐA TK CTN thi công bằng PP đào ngầm
Lớp XN - ĐA Vật liệu và công nghệ
10KTT - ĐA Đánh giá tác động môi trường
Lớp M - Địa chất công trình-ĐCTV
Lớp N1- N1, N2 - Địa lý tự nhiên và phân tích lãnh thổ
Lớp Q1, Q2, Q3 - Đường lối CMĐCSVN
Lớp D1, QL1, Q1, Q2, 14KTT,
Thi Lớp D,QL - Giáo dục thể chất P2
14KTT14KTT
D1,QL1,Q2-1,Xn,X7,8,2,1,4,3
D2, Q3, QL2,QL3,X5,X6 - Giáo dục thể chất P3
Lớp Ghép - Hình họa 3P1
MT2,MT1 - Hình họa 3P2
MT1 - Hình họa 4P2
MT1, MT2 - Hóa đại cương
Lớp X3,X1, X2,X4,X5,X6,X7,X8 - Hóa vi sinh
Lớp N2,N3, N1 - Hóa vô cơ
VL-VL-VL - Kết cấu công trình
KT1,KT6,Kt2,KT3, KT5, KT7 - Kết cấu và xây dựng 2
13KTT - Kinh tế đô thị
Q2, Q3, Q1 - Kinh tế môi trường
Lớp M - Khoa học quản lý
QL1,QL2, QL3 - Khoa học quản lý và tâm lý học
QL, QL2,QL1 - Kĩ năng viêt và thuyết trình
Q1,Q2, Q3 - Kiểm soát chất thải nguy hại
M- M - Kinh tế công nghiệp vật liệu xây dựng
VL- VL - Kinh tế xây dựng
KX- KX - Kỹ thuật hạ tầng đô thị
KT6,KT1, KX, K, KT2,KT4, KT3,KT5,KT7, KX
Thi KX - Kỹ thuật xử lý nước thải
N1,N2, N - Lập quy hoạch 1
KT4,KT6, KT5 - Lập quy hoạch 7
Q2,Q3, Q1 - Lịch sử kiến trúc và quy hoạch đô thị
Lớp K5 - Lịch sử kiến trúc và phát triển đô thị
Q1, Q1, Q3, Q3 - Lịch sử kiến trúc và quy hoạch đô thị2
KT2, KT6, - Lịch sử kiến trúc và quy hoạch đô thị1
KT1, KT7-KT7, - Lịch sử kiến trúc
CQ - Lịch sử kiến trúc 2
09KTT - Lịch sử nghệ thuật
K1,2,3,4,5,6,7, MT2, MT - Lý thuyết thiết kế kiến trúc
Q3 - Lý thuyết thiết kế đô thị
12KTT - Lý thuyết TK môi trường và kiến trúc cảnh quan
11KTT - Nguyên lý TK các công trình kiến trúc CC
11KTT - Maketting trong xây dựng
KX-KX,KX - Mạng lưới cấp nước
M, N1,N2 - Máy xây dựng
KX- KX - Máy sản xuất vật liệu xây dựng
Lớp M - Mĩ học
Q2,Q3, Q1 - Mĩ thuật P2
CQ, 14KTT - Mĩ thuật P5
Q1, Q2, Q3 - Môi trường trong xây dựng
X4,X1,X6,X7
X, XN-XN - Nguyên lý thiết kế kiến trúc
MT1 - Nguyên lý kiến trúc nhà công cộng
KT5 - Những nguyên lý cơ bản CNMLP2
14KTT, XN,VL3, X,VL1,2,4,5,6-VL,XN,Q1,Q2 - Những nguyên lý cơ bản CNMLP1
K1,K2,K4, MT1,K1
K,MT,N,Q - Phương pháp đo bóc khối lượng
KX-KX - Phương pháp thể hiện kiến trúc và quy hoạch
Q3, Q2, Q1 - Phương pháp thể hiện kiến trúc
CQ, QL1, QL2 - Phương pháp thiết kế kiến trúc
KT5 - Quản lý đô thị với sự tham gia của cộng đồng
QL1,QL2
QL1,2 - Quản lý đất đai nhà ở
QL1 - Quản lý dự án công trình xây dựng
X2,X4,X5, X3,X1 - Quản lý tài nguyên và môi trường
QL1,QL2 - Quản trị nhân sự trong DNXD
KX- KX - Sức bền vật liệu P1
D1,D2 - Tài chính đô thị
QL1,QL2 - Thảm họa môi trường
M- M - Tham quan 1
K3 - Tham quan 3
K3 - Thông gió cấp nhiệt cho công trình ngầm
QT XN - Thi công đất và tầng hầm nhà cao tầng
X2, X5,X5, X6, X7,X6, X1 - Thi công phần thân nhà cao tầng
X7,X5,X6, X6, X1, X3 - Thí nghiệm công trình
X1,2,4,5 - Thí nghiệm hóa phân tích
VL - Thiết kế chi tiết sân vườn
Lớp MT2 - Thiết kế đồ họa 9
MT1 - Thiết kế kiến trúc 1
K1, K3, K4 - Thiết kế đô thị và tôn tạo
10KTT - Thiết kế kiến trúc 3
Lớp KT2, KT6 - Thiết kế kiến trúc 4
KT1,KT3,KT7 - Thiết kế kiến trúc 9
KT7, KT1,KT4 - Thiết kế nhanh T2
KT7, KT1 - Thiết kế nhanh T4
KT7, KT1 - Thiết kế nhanh T6
KT1, KT2, KT3 - Thiết kế nội thất 2
MT2 - Thiết kế nội thất 3
MT2 - Thiết kế nhà ở nhỏ
Lớp 13KTT - Tiếng anh P2
Lớp Q1-2, QL3 - Tiếng pháp P2
All1,2,3 - Tin học đại cương
Lớp D1,X1,8,5,N(D,M)5-N(D,M)3
Lớp X6,2,N(D,M)2
Lớp X7, D2, N_(D,M1)-4 - Tin học ứng dụng
Lớp KT1, KT9
Lớp N1,2,3,D1,2,3,QL1,2,3 - Tiếng anh chuyên ngành
XN, XN2, XN - Tiếng anh P1
CQ1, - Tiếng anh P2
KX1, MTA,B3-M,N,VL1, M,N,VL2;M,N,VL3, QL1, VL,Q4,KX3,M, MTAB, QL4,QL2, VL - TK và TC gà và tàu điện ngầm
Lớp XN- XN - Thông gió cấp nhiệt cho CTN
Thi bổ sung - Thực tập trắc địa
X3,X5,M1, X4,X2 - Thủy khí động học
VL-VL-VL - Thủy lực
D1,D2, N1,N3,M, N2 - Toán P2
Lớp D1, M, N1, XN.VL, KX,N2 - Trắc địa
QT X2, X4, X3,5, X8 - Trang thiết bị công trình
MT2 - Tư tưởng HCM
14KTT, M, N,M,D, D1 - Vật lý kiến trúc
QT Q2, Q1,3 - Vật lý xây dựng
QTX1, X3, X5, X2,6,7,8,X4 - Vật liệu xây dựng P1
QT X8, Q1, Q3, X2, X6, QL1 - Vật liệu công nghệ
10KTT - Vật liệu kiến trúc và thiết kế đô thị
Lớp QL2, QL3,QL1 - Vẽ phối cảnh
MT2, MT1 - Xã hội học đô thị
KT1,2,3,4,5,6,7